🔍
Search:
MÔN QUYỀN ANH
🌟
MÔN QUYỀN ANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
두 사람이 양손에 두꺼운 장갑을 끼고 주먹으로 상대를 쳐서 승부를 겨루는 운동 경기.
1
MÔN THỂ THAO ĐẤM BỐC, MÔN QUYỀN ANH:
Môn thi đấu thể thao trong đó hai người đeo găng tay dày ở hai bên và tấn công đối phương bằng nắm đấm để đọ sức thắng thua.
🌟
MÔN QUYỀN ANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
권투에서 더 이상 경기를 계속하기 힘든 선수를 위해 기권을 하다.
1.
(NÉM KHĂN) PHẤT KHĂN, GIƠ KHĂN:
Dừng trận dấu vì vận động viên khó tiếp tục trận đấu thêm được nữa trong môn quyền anh.
-
-
1.
권투에서 더 이상 경기를 계속하기 힘든 선수를 위해 기권을 하다.
1.
(NÉM KHĂN), RA HIỆU NGƯNG ĐẤU:
Cho dừng trận đấu vì cầu thủ quá mệt để có thể tiếp tục thi đấu thêm trong môn quyền anh.
-
Danh từ
-
1.
권투, 레슬링, 유도, 역도 등에서, 선수의 몸무게에 따라서 매겨진 등급.
1.
HẠNG CÂN:
Cấp độ đánh giá theo cân nặng của vận động viên trong môn quyền anh, đô vật, judo, cử tạ...